Thiết Kế và Thi Công AQ Thiết Kế và Thi Công AQ Thiết Kế và Thi Công AQ

070747 2222

Báo giá các sản phẩm đồ gổ

Báo giá các sản phẩm đồ gổ

Báo giá các sản phẩm đồ gổ

Báo giá các sản phẩm đồ gổ

Báo giá các sản phẩm đồ gổ
Báo giá các sản phẩm đồ gổ

Báo giá các sản phẩm đồ gổ

Công tyTNHH Thiết kế nội thất và kiến trúc AQ  chuyên thiết kế nội thất gỗ, chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất. Để đảm bảo quyền lợi của khách hàng khi thiết kế và thi công hoàn thiện nội thất, công ty thiết kế nội thất AQ xin đưa ra đơn giá thi công nội thất gỗ niêm yết của các sản phẩm nội thất cơ bản theo phong cách đơn giản, hiện đại như sau:

STT Danh mục sản phẩm Chất liệu Ghi chú Đơn vị Đơn giá
1 Tủ bếp trên
KT tiêu chuẩn cao ≤ 800
sâu 350, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md

Mét dài

(md)

 1.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     1.800.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     1.600.000
2 Tủ bếp dưới
KT tiêu chuẩn cao 800
sâu 570, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md
md    2.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md  2.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md    1.800.000
3 Tủ quần áo
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2     2.600.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     2.900.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2    2.400.000
4 Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2    2.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     2.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2   1.800.000
5 Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2     1.900.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2    2.400.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     1.600.000
6 Kệ tivi, Kệ trang trí
KT tiêu chuẩn cao ≤ 500,
dài > 1,4m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md
md     2.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     2.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md    1.600.000
7 Giường ngủ rộng 1,6 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     6.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc    7.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     6.500.000
8 Giường ngủ rộng 1,8 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     8.500.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     7.800.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc    6.800.000
9 Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     6.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     6.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc    5.200.000
10 Giường ngủ 2 tầng cho trẻ
(có cầu thang, ngăn kéo)
KT phủ bì cao ≤ 2m,
rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì  – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc   15.000.000
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt chiếc   12.000.000
11 Bàn làm việc
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md    1.600.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md   2.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     1.500.000
12 Bàn phấn ≤ 1m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
bộ     2.600.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì bộ     3.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. bộ    2.500.000
13 Bàn phấn ≤ 1,2m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
bộ     2.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
zalo